🔍
Search:
NGƯỜI LAO ĐỘNG
🌟
NGƯỜI LAO ĐỘNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
정해진 시간에 육체적인 일이나 정신적인 일을 하고 돈을 받는 사람.
1
NGƯỜI LAO ĐỘNG:
Người làm việc trí óc hay tay chân trong một khoảng thời gian đã định và nhận được tiền công.
-
Danh từ
-
1
일을 하는 사람.
1
CÔNG NHÂN, NGƯỜI LAO ĐỘNG:
Người làm việc.
-
Danh từ
-
1
돈을 받고 육체노동을 하는 사람.
1
NGƯỜI LAO ĐỘNG, NGƯỜI LÀM CÔNG:
Người lao động chân tay và nhận tiền công.
-
Danh từ
-
2
일을 하고 받은 돈으로 생활을 하는 사람.
2
NGƯỜI LAO ĐỘNG:
Người sống bằng đồng tiền kiếm được do làm việc.
-
1
육체노동을 하여 돈을 받고 살아가는 사람.
1
CÔNG NHÂN LAO ĐỘNG CHÂN TAY:
Người sống bằng nghề lao động tay chân và nhận tiền công.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일을 하고 받은 돈으로 생활을 하는 사람.
1
NGƯỜI LAO ĐỘNG:
Người sống bằng tiền nhận được từ sự làm việc.
-
2
육체노동을 하여 번 돈으로 살아가는 사람.
2
NGƯỜI LAO ĐỘNG TAY CHÂN, CÔNG NHÂN:
Người sống bằng tiền kiếm được từ việc lao động tay chân.
-
Danh từ
-
1
특별한 기술 없이 공사장 등에서 육체노동을 하는 사람.
1
NGƯỜI LAO ĐỘNG CHÂN TAY, NGƯỜI LAO ĐỘNG THỦ CÔNG:
Người lao động bằng các bộ phận của cơ thể ở công trường mà không có kỹ thuật đặc biệt.
-
Danh từ
-
1
전문적인 기술을 가진 숙련된 노동자.
1
NGƯỜI LAO ĐỘNG CÓ TAY NGHỀ, NHÂN VIÊN KỸ THUẬT, LAO ĐỘNG LÀNH NGHỀ:
Người lao động thành thạo và có kỹ thuật chuyên môn.
-
☆
Danh từ
-
1
노동자와 사용자. 돈을 받고 일을 하는 사람과 돈을 주고 일을 시키는 사람을 아울러 이르는 말.
1
QUAN HỆ CHỦ TỚ ; QUAN HỆ LAO ĐỘNG GIỮA NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG:
Người lao động và người sử dụng lao động. Từ chỉ chung người nhận tiền công làm việc và người trả tiền công cho công việc.
🌟
NGƯỜI LAO ĐỘNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
노동자 중심에서 더 좋은 근로 조건을 만들고 사회적, 경제적 지위를 향상시키기 위해 활동하는 단체.
1.
CÔNG ĐOÀN:
Đoàn thể hoạt động giữa người lao động nhằm tạo nên điều kiện lao động tốt hơn và nâng cao vị trí kinh tế và xã hội.
-
☆
Danh từ
-
1.
일터에서 일하던 사람을 그만두게 하여 내보냄.
1.
SỰ SA THẢI, SỰ ĐUỔI VIỆC:
Việc người chủ sử dụng lao động kết thúc hoặc vô hiệu hợp đồng sử dụng lao động rồi cho người lao động nghỉ việc.
-
Danh từ
-
1.
공사판에서 일하는 것. 또는 공사판에서 일하는 노동자.
1.
LÀM ĐẤT, LÀM HỒ, THỢ LÀM ĐẤT, THỢ HỒ:
Việc làm ở công trường xây dựng. Hoặc người lao động làm việc ở công trường xây dựng.
-
2.
특별한 지식이나 기술이 필요 없이 몸을 써서 하는 일. 육체 노동.
2.
LAO ĐỘNG CHÂN TAY:
Công việc không cần tri thức hay kỹ thuật cao mà sử dụng sức người. Lao động chân tay.
-
Danh từ
-
1.
중소 상공업자, 기술자, 하급 봉급 생활자와 같이 사회적 지위나 재산이 자본가와 노동자의 중간 계층에 속하는 사람.
1.
TIỂU TƯ SẢN:
Người mà tài sản hay vị trí xã hội thuộc tầng lớp trung gian giữa người lao động và người tư sản ví dụ như người làm trong ngành công thương nghiệp vừa và nhỏ, kỹ sư, người làm công ăn lương.
-
Danh từ
-
1.
정부나 기업이 반대 당이나 노동자에게 적당한 양보 조건을 제시하여 자신들의 입장을 받아들이게 하려는 정책.
1.
CHÍNH SÁCH HÒA GIẢI:
Chính sách chính phủ hoặc doanh nghiệp đưa ra điều kiện nhượng bộ phù hợp với người lao động hoặc với đảng đối lập, để mong họ chấp nhận quan điểm của mình.
-
Danh từ
-
1.
노동자가 노동 조건을 유지하거나 개선하기 위하여 단체를 결성하고 이에 가입할 수 있는 권리.
1.
QUYỀN ĐOÀN KẾT, QUYỀN ĐƯỢC TỔ CHỨC:
Quyền lợi mà người lao động có thể thành lập và gia nhập vào tổ chức nhằm cải thiện và duy trì điều kiện làm việc.
-
Danh từ
-
1.
직업을 가진 사람이 하루 동안 일하는 시간을 한 단위로 하여 이르는 말.
1.
NGÀY CÔNG, NGÀY LAO ĐỘNG:
Là từ dùng để chỉ đơn vị tính thời gian một ngày làm việc của người lao động.
-
None
-
1.
남의 일을 해 주고 돈을 받는 노동자들과 일할 사람을 찾는 사람들 사이에서 흥정이 벌어지는 장소.
1.
THỊ TRƯỜNG NHÂN LỰC:
Nơi diễn ra sự mặc cả, cạnh tranh giữa người lao động làm việc cho người khác rồi nhận tiền và người tìm kiếm người làm việc.
-
Động từ
-
1.
일터에서 일하던 사람을 그만두게 하여 내보내다.
1.
SA THẢI, ĐUỔI VIỆC:
Người chủ sử dụng lao động kết thúc hoặc vô hiệu hợp đồng sử dụng lao động rồi cho người lao động nghỉ việc.
-
Danh từ
-
1.
어떤 목적을 위하여 노동자들이 한꺼번에 작업을 중단하는 일.
1.
SỰ ĐÌNH CÔNG:
Việc các người lao động ngưng làm việc cùng một lúc để đạt được mục đích nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물건이나 시설 등을 쓰는 사람.
1.
NGƯỜI SỬ DỤNG:
Người dùng đồ vật hay thiết bị...
-
2.
노동자에게 일을 시키고 그 대가로 보수를 주는 사람.
2.
NGƯỜI SỬ DỤNG (LAO ĐỘNG):
Người giao việc cho người lao động và trả công cho điều đó.
-
Danh từ
-
1.
근로자가 중심이 되어 더 좋은 근로 조건을 만들고 사회적, 경제적 지위를 향상시키기 위해 활동하는 단체.
1.
CÔNG ĐOÀN:
Đoàn thể hoạt động mà người lao động trở thành trung tâm, nhằm tạo ra những điều kiện lao động tốt hơn, nhằm nâng cao vị trí kinh tế, xã hội.